Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mắc míu
mắc míu
tt. C/g. Mắc-mướu, vướng phải nhiều mối:
Mắc-míu chằng-chịt; Mắc-míu vợ con.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mắc míu
- t. 1. Vướng víu: Mắc míu nhiều việc. 2. Gặp khó khăn: Mắc míu trong công tác mới.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
mắc míu
Nh. Mắc mứu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mắc míu
đgt
Bị vướng vào một sự việc không lợi cho mình:
Mắc míu vào một vụ kiện.
dt
Sự vướng mắc:
Trong công tác, anh ấy cũng gặp nhiều mắc míu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
mắc míu
đt. Vướng phải
: Mắc míu phải chủ nợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
mắc míu
.-
t.
1. Vướng víu:
Mắc míu nhiều việc.
2. Gặp khó khăn:
Mắc míu trong công tác mới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
mắc míu
hay mắc-mướu Vướng-víu, bận-bịu:
Mắc-míu công nợ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
mắc mỏ
mắc mớ
mắc mớp
mắc mưu
mắc mứu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mắc míu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm