Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mắc toi
mắc toi
tt. Bị bịnh lây mà chết:
Gà hay mắc toi, phải biết thuốc ngừa mới nuôi được.
// Tiếng rủa:
Đồ mắc toi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mắc toi
Nh. Mắc dịch.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
mặc sức
mặc thây
mặc
mặc
mặc
* Tham khảo ngữ cảnh
Hồi đầu mọi người còn khen chú mặc bộ đồ
mắc toi
đó coi oai thiệt , nhưng rồi sau đó nín bằn bặt , người ta quên chú Sa ở hẻm Cựa Gà đi , chỉ còn lại thằng Cón ác ôn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mắc toi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm