Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
màn đôi
màn đôi
dt.
Màn che chống ruồi muỗi dùng cho giường đôi:
Trong cửa hàng có cả màn đôi lẫn màn đơn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
màn gió
màn gọng
màn hiện sóng
màn hình
màn huỳnh quang
* Tham khảo ngữ cảnh
Xong rồi , anh cả căng cái
màn đôi
còn nguyên hồ , xếp cái chăn bông ba cân , bọc vải hoa Trung Quốc.
Xong rồi , anh cả căng cái
màn đôi
còn nguyên hồ , xếp cái chăn bông ba cân , bọc vải hoa Trung Quốc.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
màn đôi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm