Bài quan tâm
Bà giáo và An ban đầu chưa quen , mỗi lần thấy sóng đục mấp mé ngang mạn đò , sợ hãi đến trân người. |
Chuyện một con suối dâng nước bất ngờ đến nỗi vừa trông thấy lũ đá lớn nhỏ vương vãi dưới lòng suối cạn đó , một thoáng sau quay lại đã thấy nước suối đục ngầu cuồn cuộn mấp mé bờ. |
Phải một lúc lâu anh mới như tỉnh , mới tin vào mắt mình khi nhìn thấy nước đã mấp mé mái tranh của những nhà cao. |
Hình như trong giờ phút mấp mé đứng trước cái chết hoặc trước một nguy hiểm tột độ nào đó , con người trở nên bình tĩnh hơn bao giờ hết. |
Chiếc tên bay ra , cắm phập vào một bẹ dừa nước cắm ở mấp mé ven bờ , mà đám rều không mảy may động đậy. |