Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mềm dẻo
mềm dẻo
tt. Mềm và dẻo // (B) Khôn-khéo, biết tuỳ-thời:
Chánh-sách mềm dẻo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mềm dẻo
- Dễ thích nghi một cách khéo léo và không nhu nhược với ý muốn của người khác, của mọi người, với những đòi hỏi của tình hình phức tạp: Chính sách mềm dẻo.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
mềm dẻo
tt.
1. Mềm mại, nhịp nhàng trong các động tác:
thể dục mềm dẻo.
2. Linh hoạt, biết xử lí hợp với hoàn cảnh:
vận dụng các nguyên tắc mềm dẻo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mềm dẻo
tt, trgt
1. Có khả năng cử động dễ dàng và nhịp nhàng:
Đông tác mềm dẻo.
2. Không găng:
Khôn khéo, mềm dẻo trong sách lược (PhVĐồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
mềm dẻo
tt. Dễ uốn
: Chính-trị rất mềm dẻo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
mềm dẻo
.- Dễ thích nghi một cách khéo léo và không nhu nhược với ý muốn của người khác, của mọi người, với những đòi hỏi của tình hình phức tạp:
Chính sách mềm dẻo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
mềm lòng
mềm lũn
mềm lụn
mềm lưng uốn gối
mềm mại
* Tham khảo ngữ cảnh
Dần dần
mềm dẻo
, Tân thấy dễ chịu.
Ðôi bàn tay vốn dĩ ngây dại của Cấn chỉ
mềm dẻo
và linh hoạt khi bện bù nhìn rơm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mềm dẻo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm