Bài quan tâm
Hể ngắm bằng con mắt trái thì miệng lại méo xệch bên phía phải. |
Tay cậu gò thật vững cái quản bút , mày nhíu , miệng méo xệch như người trúng kinh. |
Khi ông cắn tẩu thuốc vào mồm , môi dưới hơi trễ ra , méo xệch một bên vì khối nặng của cái tẩu hình thù kỳ dị và hơi to quá cỡ , thì trông ông như có vẻ dữ tợn. |
Bà ơi , bà ! Tôi chạy đến bên chiếc sập , hổn hển kêu : Bà tôi chỏi tay nhỏm dậy : Gì đó cháủ Ba đánh ! Tôi nói , miệng méo xệch . |
Cái mặt lạnh tanh gớm ghiếc của nó co giật méo xệch , bọt mép sùi sụt. |