Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mì xào
mì xào
dt. Thức ăn bằng mì xào với tôm, cua, thịt heo và cải:
Một dĩa mì xào.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
cấp siêu
cấp số cộng
cấp số nhân
cấp tập
cấp thiết
* Tham khảo ngữ cảnh
Kampua Mieng
mì xào
khô với thịt lợn xắt miếng , một đặc sản khác của Sibu.
Món
mì xào
họ mang ra khác xa với món mì xào mà tôi vẫn ăn , nhưng cảm giác không biết món mình ăn sẽ như thế nào cũng thú vị.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mì xào
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm