Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mía de
mía de
dt. Nh. Mía bắp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mía de
- Thứ mía nhỏ cây, dùng để kéo mật.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
mía de
dt.
Mía nhỏ cây, dùng để kéo mật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mía de
dt
Thứ mía nhỏ cây, thường dùng để kéo mật:
Họ đem đến nhà máy đường từng xe mía de.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
mía de
.- Thứ mía nhỏ cây, dùng để kéo mật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
mía de
Thứ mía nhỏ cây, dùng để kéo mật.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
mía de
.- Thứ mía nhỏ cây, dùng để kéo mật.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
mía đỏ
mía gốc
mía lam
mía ngon đánh cả cụm
mía sâu có đốt, nhà dột có nơi
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mía de
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm