Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
miễn nghị
miễn nghị
đt. X. Miễn-tố.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
miễn nghị
- Nói tòa án bác bỏ một bản án không xét hỏi đến nữa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
miễn nghị
đgt.
(Toà án) xoá bỏ, không xét một vụ án và tha bổng cho bị can.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
miễn nghị
đgt
(H. miễn: tha cho; nghị: bàn, xét) Nói toà án bác bỏ một bản án không xét xử nữa:
Vì bị cáo già nua lẩm cẩm, nên toà án đã miễn nghị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
miễn nghị
bt. (Pháp) Bỏ qua một bản án, không xử nữa vì luật-pháp không có khoản định tới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
miễn nghị
.- Nói toà án bác bỏ một bản án không xét hỏi đến nữa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
miễn nghị
.- Nói toà án bác bỏ một bản án không xét hỏi đến nữa.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
miễn phí
miễn sai
miễn sao
miễn thứ
miễn tố
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
miễn nghị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm