Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mồm năm miệng mười
mồm năm miệng mười
Lắm lời, nói tranh, lấn át cả người khác:
Mụ lại tiếp tục mồm năm
miệng mười, mặt vênh lên như bánh đa nướng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mồm năm miệng mười
ng
Chê người nói át cả người khác:
Hắn làm hỏng mà cứ mồm năm miệng mười cãi mãi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
mồm như sẹo gỗ
mồm Phật bụng răn
môn
môn
môn
* Tham khảo ngữ cảnh
Người đội mũ trụ nói :
Ấy là ở trước vương phủ mà hắn còn quật cường như thế ,
mồm năm miệng mười
, đơm đặt bịa tạc.
Thủy không thích đàn ông
mồm năm miệng mười
, ăn nói hết cả phần của phụ nữ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mồm năm miệng mười
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm