Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mớn
mớn
dt. Sức chứa một chiếc thuyền:
Thuyền chở đầy mớn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mớn
- d. Chỗ chứa người và hàng trong thuyền: Sao cô ăn nói ỡm ờ, Thuyền anh chật mớn cô chờ làm sao (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
mớn
dt.
1. Khoang thuyền hoặc tàu, dừng để chứa người và hàng:
Sao cô ăn nói ỡm ờ, Thuyền anh chật mớn cô chờ làm sao
(cd.). 2. Mớn nước, nói tắt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mớn
dt
Chỗ chứa người và hàng trong thuyền:
Sao cô ăn nói ỡm ờ, thuyền anh chật mớn cô nhờ làm sao (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
mớn
dt. Trọng-lượng vừa đủ chở một chuyến thuyền
: Sao cô ăn nói ỡm-ờ, Thuyền anh chật mớn cô nhờ làm sao
(C.d)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
mớn
.-
d.
Chỗ chứa người và hàng trong thuyền:
Sao cô ăn nói
ỡm ờ, Thuyền anh chật mớn cô chờ làm sao (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
mớn
Trọng-lượng vừa đủ chở một chuyến thuyền:
Thuyền chở không đầy mớn.
Văn-liệu: Thuyền ai dù ngược dù xuôi, Có về Nam-định cho tôi về nhờ. Sao cô ăn nói ỡm-ờ, Thuyền anh chật mớn cô nhờ làm sao
(C-d).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
mờng
mờng vui
mớp
mu
mu
* Tham khảo ngữ cảnh
Mai ngước mắt nhìn lên , búp xuân non mơn
mớn
đầy cành.
Từ lúc ấy ,thằng Ngộ Lang cứ vắt tay lên trán như một người
mớn
suy nghĩ nhiều.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mớn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm