Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
moóc
moóc
(remorque)
dt.
Rơ-moóc, nói tắt:
xe kéo
moóc.
moóc
(morse)
dt.
Hệ thống tín hiệu biểu thị chữ cái, chữ số dùng trong điện báo, trong các phương tiện truyền tin:
nhận điện báo bằng moóc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
moóc
dt
(Pháp: remorque) Xe móc thêm vào xe chính:
Vì cái moóc nặng quá, xe phải để lại.
moóc
dt
(Pháp: morse) Phép đánh điện bằng những dấu hiệu thay chữ cái:
Từ chiến trường đánh moóc về.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
moóc-phin
moóc-chi-ê
moong
móp
móp mép
* Tham khảo ngữ cảnh
Tiếng súng
moóc
chê trong đồn bắt đầu bắn ra , nổ ầm ầm vào những khu rừng chìm kín trong đêm.
Giai đoạn này , em đã phải tiêm
moóc
phin nên không đi làm được nữa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
moóc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm