Bài quan tâm
Anh ấy nói tâm lý chung của những người mơ mộng , có học thức là muốn thực hiện mơ ước muôn thuở của mình một cách êm ái , đẹp mắt. |
Còn các bạn gái thì câu an ủi muôn thuở hãy chịu đựng cho quen. |
Lúc này , visa Israel của tôi cũng đã gần hết hạn , đồng nghĩa với việc tôi phải tự hỏi mình câu hỏi muôn thuở : "Đi đâu bây giờ nhỉ?". |
Trời , bao giờ cho nàng công chúa đẹp kia mất tích hẳn đi để Nước ấy và Núi kia được trở lại với sự yên nghỉ muôn thuở . |
Những ngọn gió cũng ra chiều lơ đãng hơn , chỉ có những trái điều chín mọng là vẫn miệt mài gõ vào không gian cái tiếng động lìa cành âm thầm muôn thuở của nó. |