Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nằm ì
nằm ì
đt. Nằm một chỗ, không day-trở:
Đi mệt về nằm ì đó; Xe hư, bỏ nằm ì đó.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nằm ì
- ở lì một nơi, không chịu dời đi chỗ khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nằm ì
đgt.
1. Ở lì trong nhà không chịu đi đâu, làm gì:
nằm ì tối ngày.
2. Không còn hoạt động đựợc:
Cái xe này nằm ì từ trưa tới giờ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nằm ì
đgt
ở lì một nơi, không chịu dời đi nơi khác:
Người ta đòi nhà, nhưng hắn cứ nằm ì ở đấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nằm ì
.- Ở lì một nơi, không chịu dời đi chỗ khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nằm khểnh
nằm khoèo
nằm không
nằm không ra mộng
nằm lòng
* Tham khảo ngữ cảnh
Đảo ngũ , trốn tránh trách nhiệm ,
nằm ì
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nằm ì
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm