Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nam phụ lão ấu
nam phụ lão ấu
Toàn thể mọi người, bao gồm cả nam, nữ, già, trẻ nói chung.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nam phụ lão ấu
ng
(H. nam: đàn ông; phụ: đàn bà; lão: già; ấu: trẻ) Nói toàn thể nhân dân một địa phương:
ở hợp tác xã ấy, nam phụ lão ấu đều được hưởng nhiều phúc lợi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nam quý nữ tiện
nam sài hồ
nam sinh
nam thanh nữ tú
nam thú đồng hương nữ giá bản quán
* Tham khảo ngữ cảnh
Tất cả các ngành , giới , các đoàn thể
nam phụ lão ấu
đều tập trung vào nhiệm vụ sống còn : chống đói và cứu đói.
Tất cả các ngành , giới , các đoàn thể
nam phụ lão ấu
đều tập trung vào nhiệm vụ sống còn : chống đói và cứu đói.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nam phụ lão ấu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm