Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nam tính
nam tính
dt. Người thuộc giống đực, tức đàn-ông con trai (
masculin
)). // Tính-chất đàn-ông con trai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nam tính
- dt. Tính cách có giới tính của đàn ông.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nam tính
dt.
Tính cách có giới tính của đàn ông.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nam tính
dt
(H. tính: tính chất) Tính chất của đàn ông:
Không nên đòi hỏi nữ tính như nam tính.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nam tính
dt. Tính, giống đực.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nam tính
.- Tính chất của đàn ông, của giống đực.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nam trang
nam trầm
nam trung
nam tử
nam tước
* Tham khảo ngữ cảnh
Kính tôi kính con gái , mặt anh vuông vức
nam tính
, nhìn buồn cười không chịu được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nam tính
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm