Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nằm vạ
nằm vạ
đt. Nằm ì dưới đất đợi dỗ ngọt sau khi bị đòn:
Trẻ con phải đòn hay nằm vạ
// Cố nằm ì để ăn vạ:
Bị đụng sơ-sài mà nằm vạ để đòi thiệt-hại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nằm vạ
- Nằm lì không chịu dậy, để gây chuyện với ai hoặc để bắt đền.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nằm vạ
đgt
. Nằm ì một chỗ thật lâu để đòi cho kì được mới thôi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nằm vạ
đgt
Nằm lì, không chịu dậy để bắt đền ai, để đòi hỏi điều gì:
Xin tiền mẹ không được, nó nằm vạ cả buổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nằm vạ
.- Nằm lì không chịu dậy, để gây chuyện với ai hoặc để bắt đền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nằm xuống
nẳm
nắm
nắm bùn thành khuôn
nắm cỏ giỏ thóc
* Tham khảo ngữ cảnh
Thần muốn bắt người ấy phải thác sinh vào nhà kẻ hèn , đói khát ,
nằm vạ
vật ở ngòi rãnh , để bõ với sự đã đi tranh cướp của người.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nằm vạ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm