Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nếp tẻ
nếp tẻ
dt. Gạo nếp và gạo tẻ // (B) Phải hay trái, hay hay dở, được hay thua, chưa biết được:
Chưa biết nếp tẻ ra sao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nếp tẻ
- Việc phải trái, hay dở, được thua: Chưa biết nếp tẻ thế nào đã vội nổi nóng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nếp tẻ
dt.
1. Gạo nếp và gạo tẻ nói chung. 2. Việc phải trái, hay dở, được thua chưa được xác định rõ:
chưa biết nếp tẻ ra sao.
3. Con sinh ra có cả trai và gái:
Nhà có nếp tẻ vẹn toàn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nếp tẻ
tt
Phải trái; Hay dở; Được thua:
Chưa biết nếp tẻ ra sao, đã gắt um lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nếp tẻ
.- Việc phải trái, hay dở, được thua:
Chưa biết nếp tẻ thế nào
đã vội nổi nóng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nếp tẻ
Gạo nếp và gạo tẻ. Nghĩa bóng: Nói về việc phải trái, hay dở, được thua chưa nhất định:
Chưa biết nếp tẻ ra sao.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nết hư tật xấu
nết na
nết na con gái, tiếng tăm thầy đồ
nêu
nêu
* Tham khảo ngữ cảnh
Gã Kiến Kim ngoi lên , chẳng biết
nếp tẻ
thế nào xông vào đánh nhau liền.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nếp tẻ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm