Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngả ngớn
ngả ngớn
bt. Suồng-sã, lả-lơi:
Đứa nhỏ ngả-ngớn với mẹ; chị em đùa giỡn ngả-ngớn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngả ngớn
- Không nghiêm trang, không đứng đắn: Nói cười ngả ngớn trước mặt mọi người.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ngả ngớn
tt.
Có cử chỉ, dáng điệu thiếu đứng đắn, không nghiêm chỉnh:
cười đùa ngả ngớn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngả ngớn
trgt
Không đứng đắn:
Mấy cô thiếu nữ đương nói cười ngả ngớn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ngả ngớn
tt. Bởn-cợt, có ý không nghiêm trang
: Bộ ngả-ngớn. Cười ngả-ngớn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ngả ngớn
.- Không nghiêm trang, không đứng đắn:
Nói cười
ngả ngớn trước mặt
mọi người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ngả ngớn
Diễu cợt:
Cười đùa ngả-ngớn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ngã
ngã
ngã
ngã
ngã chổng kềnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Tụi lính uống dừa xong nằm
ngả ngớn
ca vọng cổ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngả ngớn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm