Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngậm đắng nuốt cay
ngậm đắng nuốt cay
Phải nhẫn nhục chịu đựng nhiều cay đắng mà không dám kêu ca, oán thán gì.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngậm đắng nuốt cay
ng
Không thể nói ra nỗi đau khổ trong lòng:
Có đứa con hư không dạy được, đành ngậm đắng nuốt cay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ngậm hột thị
ngậm hờn nuốt tủi
ngậm máu phun người
ngậm miệng ăn tiền
ngậm miệng kín tiếng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngậm đắng nuốt cay
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm