Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngạt mũi
ngạt mũi
trt. C/g. Nghẹt mũi, lỗ mũi không thông:
Ngạt mũi khó thở.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngạt mũi
- Khó thở vì tắc mũi: Ra chơi nắng bị ngạt mũi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ngạt mũi
đgt.
Cảm thấy khó thở như bị tắc ở mũi, do mũi bị viêm nhiễm:
không phải ốm mà chỉ hơi ngạt mũi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngạt mũi
tt
Tắc mũi nên khó thở:
Em bé đi chơi nắng về kêu ngạt mũi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ngạt mũi
dt. Chứng nghẹt ở mũi, thở khó khăn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ngạt mũi
.- Khó thở vì tắc mũi:
Ra chơi nắng bị ngạt mũi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ngạt mũi
Tắc mũi khó thở:
Ra nắng ngạt mùi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ngạt tréo
ngau ngáu
ngàu
ngàu ngàu
ngay
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi cảm thấy khật khừ rồi tôi
ngạt mũi
, nhức đầu luôn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngạt mũi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm