Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nghi binh
nghi binh
dt. Binh lính ít mà giả như đông lắm, đóng một nơi nào để gạt bên địch đừng tới đó.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nghi binh
- l. d. Toán quân huy động để lừa quân địch. 2. đg. Lừa đối phương bằng mưu kế để đánh lạc hướng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nghi binh
đgt.
Hành động để lừa đối phương làm cho đối phương phán đoán sai về lực lượng, khả năng, cách đánh, kế hoạch cũng như vị trí bố trí của mình:
bắn nghi binh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nghi binh
dt
(H. nghi: ngờ; binh: lính) Toán quân huy động để lừa quân địch:
Ban chỉ huy phân công cho tôi làm nghi binh (NgĐThi).
đgt
Lừa đối phương bằng mưu kế để đánh lạc hướng:
Ta tiến hành những hoạt động nghi binh (VNgGiáp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nghi binh
dt. Binh giả để lừa quân địch, binh không có mà làm cho ngờ là có
: Nghi-binh để ngăn được quân địch không dám tiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nghi binh
.- l.
d
. Toán quân huy động để lừa quân địch. 2
. đg.
Lừa đối phương bằng mưu kế để đánh lạc hướng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nghi binh
Quân không có mà làm cho người ta ngờ là có:
Phép dụng binh ngày xưa hay dùng nghi binh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nghi gia
nghi hoặc
nghi kị
nghi lễ
nghi môn
* Tham khảo ngữ cảnh
Toán thứ hai dùng voi ngựa và phô trương đầy đủ cờ phướn để
nghi binh
.
Thanh thế toán
nghi binh
không đủ để đánh lừa viên Tiết Chế nhiều kinh nghiệm chiến trường.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nghi binh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm