Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nghĩa lí
nghĩa lí
dt.
1.
Nh. Đạo lí.
2. Ý nghĩa quan trọng:
một việc làm không nghĩa lí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nghĩa lí
dt
(H. lí: lẽ) ý nghĩa chính đáng:
Nếu muốn độc lập mà dân không hưởng hạnh phúc tự do thì độc lập cũng không có nghĩa lí gì (HCM).
tt
Có ý nghĩa chính đáng:
Câu nói nghĩa lí của con bé bảy tuổi bỗng như có một sức mạnh thần bí (Ngô Tất Tố).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nghĩa nặng ân sâu
nghĩa nặng tình sâu
nghĩa sâu tình nặng
nghĩa nữ
nghĩa phụ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nghĩa lí
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm