Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nghĩa thương
nghĩa thương
dt. Kho lúa phòng-hờ giúp dân nghèo trong năm mất mùa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nghĩa thương
- Kho thóc dự bị để giúp những người đói trong những năm mất mùa (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nghĩa thương
dt.
Quỹ được lập ra gồm tiền và thóc để phòng cứu đói khi mất mùa, ở nông thôn trước đây.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nghĩa thương
dt
(H. thương: kho lúa) Kho thóc dành để cứu đói trong những thời kì mất mùa (cũ):
Xưa kia những nghĩa thương cũng thể hiện tinh thần lá lành đùm lá rách.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nghĩa thương
dt. Kho lúa dự bị năm mất mùa, để cứu giúp kẻ đói khó.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nghĩa thương
.- Kho thóc dự bị để giúp những người đói trong những năm mất mùa
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nghĩa tử
nghĩa tử là nghĩa tận
nghĩa vụ
nghĩa vụ quân sự
nghịch
* Tham khảo ngữ cảnh
Bắt mặt về đông , đồng không mông quạnh
Bắt mặt về tây , chạnh niềm dạ thiếp tư lương
Lang quân ơi ! Tái hồi xứ sở ,
kẻo tình nhớ
nghĩa thương
lâu ngày.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nghĩa thương
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm