Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nghịch tử
nghịch tử
dt. Đứa con ngỗ-nghịch.
nghịch tử
đt. Chết đau-đớn, không nhằm chỗ:
Làm ác thường nghịch-tử.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nghịch tử
dt.
Đứa con ngỗ nghịch, tỏ ra bất hiếu với cha mẹ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nghịch tử
dt
(H. tử: con) Người con bất hiếu (cũ):
Người xưa cho rằng đã là nghịch tử thì không thể là trung thần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nghịch tử
dt. Con ngỗ-nghịch đối với cha mẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nghịch tử
Con ngỗ-nghịch đối với cha mẹ:
Không trời đất nào dung quân nghịch-tử.
nghịch tử
Chết một cách không chính-đáng:
Làm ác thì hay bị nghịch-tử.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nghịch ý
nghiêm
nghiêm cách
nghiêm cấm
nghiêm cẩn
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi có một thằng em trai
nghịch tử
, nó ngao du với bọn du thủ du thực.
Thằng em
nghịch tử
của tôi giọng hoảng hốt : "Chị sao thế , chị bị ốm à?".
Hàm răng nghiến ken két : "Đồ
nghịch tử
!".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nghịch tử
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm