Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nghiệm thu
nghiệm thu
đgt.
Kiểm tra về mặt chất lượng, số lượng để xác định hiệu quả của công việc:
nghiệm thu công trình khoa học.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nghiệm thu
đgt
(H. nghiệm: chứng thực; thu: nhận) Nhận một công trình, một sản phẩm sau khi đã xét nghiệm:
Nghiệm thu một ngôi trường mới xây; Nghiệm thu một đề tài nghiên cứu khoa học.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nghiên bút
nghiên cứu
nghiên cứu định lượng
nghiên cứu định tính
nghiên cứu khả thi
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông lại vội vã ra công trường giám sát
nghiệm thu
công trình của tiểu đoàn 8.
Ông lại vội vã ra công trường giám sát
nghiệm thu
công trình của tiểu đoàn 8.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nghiệm thu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm