nghiệp |
dt. Nghề làm ăn: Chuyên-nghiệp, chức-nghiệp, nghề-nghiệp; Sanh nghề tử nghiệp; Cấy cày vốn nghiệp nông-gia (CD). // Của-cải, nhà đất sắm được: Cơ-nghiệp, lập-nghiệp, sản-nghiệp // Công-trình to, có tiếng-tăm: Công-nghiệp, sự-nghiệp, đế-nghiệp, vương-nghiệp // (Phật) Công việc mình đã làm ở kiếp nầy và ảnh-hưởng của nó đối với mình về sau, ở kiếp sau, cứ nối tiếp nhau mãi cho đến khi mình được giải-thoát (tức nhập Niết-bàn) mới dứt: ác-nghiệp, tội-nghiệp; Có thân có nghiệp; Đã mang lấy nghiệp vào thân, Cũng đừng trách lẫn trời gần trời xa (K.) ( Karma ). |