Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngố
ngố
đt. Gom đống:
Ngố thóc lại.
ngố
tt. Ngây dại:
Thằng ngố.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngố
- t. Ngây dại (thtục).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ngố
tt
. Khờ dại, ngốc nghếch:
thằng ngố.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngố
tt
Ngây ngô; Khờ dại:
Nó lớn người, nhưng còn ngố lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ngố
tt. Đại, ngây.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ngố
.-
t.
Ngây dại
(thtục).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ngố
Ngây, dại:
Thằng ngố.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ngộ
ngộ
ngộ
ngộ
ngộ biến
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi như thằng
ngố
khi đứng trước các bảng điện nhấy nháy muôn màu của các rạp chiếu bóng và các vũ trường.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngố
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm