Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngó ngoáy
ngó ngoáy
dt. Nh. Ngo-ngoe (tiếng dùng cho người):
Tay chân ngó-ngoáy luôn
. // (B) Phản-ứng, cự lại, chống lại:
Bị mắng mà không ngó-ngoáy chi cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngó ngoáy
- Nghịch tinh bằng những cử động nhẹ, liên tục.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ngó ngoáy
đgt.
Cử động, cựa quậy nhẹ, liên tiếp (thường nói về bộ phận cơ thể):
Chân tay ngó ngoáy liên tục
o
Quân tử có thương thì bóc yếm, Xin đừng ngó ngoáy lỗ trôn tôi
(Hồ Xuân Hương).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngó ngoáy
đgt
Dùng tay nghịch ngợm:
Thằng bé ngồi một mình ngó ngoáy luôn tay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ngó ngoáy
đt. Động-đậy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ngó ngoáy
.- Nghịch tinh bằng những cử động nhẹ, liên tục.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ngó ngoáy
Động đậy:
Tay chân ngó-ngoáy luôn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ngó trân
ngọ
ngọ môn
ngọ ngoạy
ngọ nguẩy
* Tham khảo ngữ cảnh
gó ngoáy viết vài trang rồi bỏ dở.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngó ngoáy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm