Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngoéo tay
ngoéo tay
đt. Co ngón tay trỏ lại móc với ngón tay trỏ người khác để cam-kết:
Ngoéo tay làm sui; ngoéo tay ăn thua đủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngoéo tay
đgt.
Ngoặc tay:
ngoéo tay giao hẹn
o
ngoéo tay thề thốt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
ngoi
ngoi ngóp
ngoi ngót
ngòi
ngòi
* Tham khảo ngữ cảnh
Con bé hỏi cả địa chỉ , cả số điện thoại , cả nơi chị làm , và chia tay bằng một cái
ngoéo tay
cùng giọng hứa chắc nịch : Con sẽ gọi điện cho cô ! Và Nếp gọi thật.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngoéo tay
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm