ngồi |
đt. Đặt đít trên chỗ nào: Ăn trên, ngồi trước. Một mình luống những đứng ngồi chưa yên (Ng.Du) // Chỗ ngồi. Ngồi bệt, ngồi bệt đít xuống, mà co chân lên ngang với đít. Ngồi bó gối, ngồi bó chân. Ngồi chéo mảy, ngồi vắt chéo chân. Ngồi chèm bẹp, nht. ngồi bệt. Ngồi chồm hổm, ngồi xổm. Ngồi chơi. Ngồi bè he, ngồi bệt và chân co ra sau. Ngồi dưng, ngồi không. Ngồi đồng, ngồi cho quỉ thần nhập vào thể xác mà lên đồng. Ngồi ì, ngồi lì. Ngồi lê, ngồi hết chỗ nọ tới chỗ kia. Ngồi lê đôi mách, ngồi hết chỗ nầy chỗ kia để bàn chuyện phiếm. Ngồi nghỉ. Ngồi nghĩ. Ngồi rỗi, ngồi rồi: nht. ngồi dưng. Ngồi tù, ở tù. |