ngọn |
dt. Phần cao chót-vót cái cây: Ngọn cau, ngọn dừa, ngọn mía; Thò tay mà ngắt ngọn ngò, thương em đứt ruột giả-đò ngó lơ (CD). // (R) Phần cuối một con rạch và phần đất chung-quanh: Chèo vô ngọn, nhà ở trong ngọn. // (B) Kết-quả, phần sau một sự-việc: Đầu đuôi gốc ngọn. // mt. Tiếng gọi những vật nhọn đầu: Ngọn bút, ngọn cờ, ngọn đèn, ngọn lửa, ngọn nến. // Tiếng gọi những hiện-tượng có luồng đưa đến: Ngọn gió, ngọn nước, ngọn sóng. // Tiếng gọi những đòn đánh xa theo thế võ: Quất một ngọn tảo-đường. |