Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngỗng trời
ngỗng trời
dt. C/g Thiên-nga, thứ ngỗng hoang, biết bay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngỗng trời
Ngỗng có nhiều về mùa đông ở vùng đồng bằng gần biển (về phía nam đến Thừa Thiên); đầu, cổ và mặt lưng nâu xám, cánh nâu, đuôi và cuối bụng trắng, mắt nâu, mỏ và chân hồng nhạt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngỗng trời
dt
Ngỗng sống hoang, biết bay:
Đi bắn ngỗng trời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ngốt
ngốt ngụa
ngộtl
ngột
ngột ngạt
* Tham khảo ngữ cảnh
Mấy con
ngỗng trời
bay tránh rét , buông ở trên bầu trời xám màu chì mấy tiếng đìu hiu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngỗng trời
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm