Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngúc ngoắc
ngúc ngoắc
Nh. Ngúc ngắc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
ngục lại
ngục ngoặc
ngục thất
ngục tối
ngục tốt
* Tham khảo ngữ cảnh
BK
Cá trong lừ đỏ lừ con mắt
Cá ngoài lừ
ngúc ngoắc
muốn vô.
Có khi hắn
ngúc ngoắc
đầu vẻ khó chịu , hoặc nói giả cách bậm trợn : "à , má nghe lời Việt cộng dụ tôi hả?".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngúc ngoắc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm