Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
người máy
người máy
dt. Người bằng gỗ hay cao-su có gắn máy bên trong: ở các sứ văn-minh, người máy cũng làm được nhiều việc như gác cửa, bưng đồ ăn, v.v..., thường được ví với những người thiếu sáng-kiến, ai sai gì làm nấy mà thôi:
Như con người máy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
người máy
dt.
Máy có dạng hình người, dùng để lao động, thao tác kĩ thuật trợ giúp hoặc thay thế cho con người:
chế tạo người máy đời mới.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
người máy
dt
Máy làm được nhiều động tác của người:
Ngày nay người ta đã sản xuất được những người máy có thể có những động tác khá phức tạp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
người năm bảy đấng, của ba bảy loài
người ngay mắc nạn, đứa gian vui cười
người ngoài
người ngợm
người người
* Tham khảo ngữ cảnh
jpg" />
Chú thích :
(1) Rô bốt (robot) :
người máy
.
Ðến nơi làm việc như một cái máy rồi về nhà cũng như một
người máy
, không cảm xúc , không có người trò chuyện , sẻ chia.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
người máy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm