Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nguội tanh nguội ngắt
nguội tanh nguội ngắt
tt.
Nguội ngắt (nghĩa nhấn mạnh).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nguội tanh nguội ngắt
ng
Nói món ăn đã để nguội từ lâu lắm rồi:
Đi làm về, nhìn thấy mâm cơm nguội tanh nguội ngắt, ai cũng chán.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nguồn ân bể ái
nguồn cơn
nguồn điện
nguồn điện bị đoản mạch
nguồn điện một chiều
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhà còn lại em út , ngoan ngoãn một mực ở lại để sưởi ấm cho ngôi nhà , nấu những bữa cơm rồi để
nguội tanh nguội ngắt
không có người ăn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nguội tanh nguội ngắt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm