Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nguy vong
nguy vong
tt. Ngặt-nghèo đến chỗ diệt-vong, tiêu-ma:
Cơ-đồ đến lúc nguy-vong.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nguy vong
tt.
Ở trong tình trạng hết sức nguy hiểm, có thể bị tiêu diệt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nguy vong
tt
(H. nguy: có hại cho sự an toàn; vong: mất) Nói một nước trong tình trạng có thể mất chủ quyền:
Trước nạn nguy vong của đất nước, người thanh niên phải dám hi sinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nguỵ
nguỵ biện
nguỵ binh
nguỵ đạo
nguỵ quân
* Tham khảo ngữ cảnh
Huống chi vua lại bị chứng hiểm , chữa không khỏi , lại không có con trai để nối nghiệp lớn , thế là điểm
nguy vong
đã hiện ra rồi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nguy vong
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm