Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nguyên trạng
nguyên trạng
dt. Trạng-thái đầu-tiên, tình-trạng cũ:
Giữ y nguyên-trạng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nguyên trạng
- d. Tình hình hiện tại của sự vật: Giữ đúng nguyên trạng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nguyên trạng
dt.
Trạng thái, tình trạng vốn có từ lâu:
giữ nguyên trạng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nguyên trạng
dt
(H. nguyên: từ đầu; trạng: hình dáng) Tình hình hiện có hoặc đã có trong một thời gian nhất định:
Người ta khôi phục lại nguyên trạng các thánh địa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nguyên trạng
dt. Trạng-thái cũ, trạng thái nguyên đã có.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nguyên trạng
.-
d.
Tình hình hiện tại của sự vật:
Giữ đúng nguyên trạng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nguyên tử gam
nguyên tử số
nguyên uỷ
nguyên văn
nguyên vật liệu
* Tham khảo ngữ cảnh
Gần như ở các làng nghĩa quân kéo qua , mọi sự giữ y
nguyên trạng
, trừ số phận bọn chức sắc.
Tuy nhiên chỉ còn 15%
nguyên trạng
, 80% biến dạng , 5% đã bị phá đi xây lại.
Cả ba giữ
nguyên trạng
như vậy cho đến sáng hôm sau.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nguyên trạng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm