Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhà xác
nhà xác
dt. Nhà chứa xác người chết của một nhà thương, thường cách xa các trại bệnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhà xác
- Nơi để xác người chết ở bệnh viện trước khi đem chôn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhà xác
dt.
Nhà để thây xác người chết trước khi chôn, ở trong bệnh viện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhà xác
dt
Nơi để xác người chết trước khi đem chôn:
Người tù chết chỉ được bó chiếu không đưa đi nhà xác (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhà xác
dt. Nhà để xác người chết trong nhà thương trước khi đem chôn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhà xác
.- Nơi để xác người chết ở bệnh viện trước khi đem chôn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nhà xẹc
nhà xí
nhà xiêu khó chống
nhà xông
nhà xuất bản
* Tham khảo ngữ cảnh
Họ cũng phải đánh cắp xác của một người phụ nữ không quen biết , ở
nhà xác
hay ở đâu đó , để ngủ với cái xác đó.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhà xác
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm