Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nham nhảm
nham nhảm
tt.
Lảm nhảm:
cãi chồng nham nhảm
o
Rượu vào, miệng nham nhảm chê người này, chửi người nọ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
nham nhở
nham nhuốc
nham sang
nham thạch
nham tri
* Tham khảo ngữ cảnh
Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền , hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất , miệng vẫn
nham nhảm
thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nham nhảm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm