Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhăm nhăm
nhăm nhăm
tt. Lổ-đổ, có rất nhiều dấu thâm-kim hoặc lủng:
Tấm màn nhăm-nhăm cả; bị gián cắn nhăm-nhăm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhăm nhăm
- Có ý chực làm cái gì hay mong đợi việc gì: Nhăm nhăm xông vào đồn địch.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhăm nhăm
tt.
Lăm lăm tay:
nhăm nhăm cầm một cái vỏ chai.
nhăm nhăm
tt.
Có ý định làm việc gì đó một cách sốt sắng quá mức, gây ấn tượng không tốt, khó chịu:
nhăm nhăm lo cho bản thân mình
o
nhăm nhăm chỉ định đi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhăm nhăm
đgt, trgt
Có ý chực làm điều gì:
Hai anh chàng nhìn nhau sòng sọc, chỉ nhăm nhăm xông vào quật nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhăm nhăm
.- Có ý chực làm cái gì hay mong đợi việc gì:
Nhăm nhăm xông vào đồn địch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nhăm nhắm
nhăm nhắm
nhăm nhắp
nhăm nhe
nhăm nhi
* Tham khảo ngữ cảnh
Cả bữa ăn , nhìn Châu ăn uống rụt rè lười biếng , vừa ăn anh vừa phải
nhăm nhăm
chọn miếng ngon gắp cho cô.
Cả bữa ăn , nhìn Châu ăn uống rụt rè lười biếng , vừa ăn anh vừa phải
nhăm nhăm
chọn miếng ngon gắp cho cô.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhăm nhăm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm