Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nham nháp
nham nháp
tt. Nh Nham-nhám.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nham nháp
- Hơi nháp: Tấm ván nham nháp.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nham nháp
tt.
Hơi cộm, vướng bận, gây cảm giác khó chịu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nham nháp
tt
Hơi nháp:
Mặt đá nham nháp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nham nháp
.- Hơi nháp:
Tấm ván nham nháp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nham nháp
Xem “nháp-nháp”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nham nhuốc
nham sang
nham thạch
nham tri
nhàm
* Tham khảo ngữ cảnh
Gió làm cho mọi người phờ phạc , bụi cát bám vào chân tay , chui vào cổ áo , ở đâu cũng cảm thấy
nham nháp
, ngứa ngáy.
Chúng tôi đứng nép trong bụi cỏ , dưới chân nước ướt
nham nháp
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nham nháp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm