Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhàn du
nhàn du
đt. Đi dạo, dạo chơi các nơi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhàn du
- Đi chơi phiếm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhàn du
đgt.
Dạo chơi đây đó một cách thong thả, ung dung.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhàn du
đgt
(H. du: chơi) Rỗi rãi đi chơi:
Từ ngày về hưu, ông cụ nhàn du nơi này nơi khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhàn du
đt. Đi chơi thong thả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhàn du
.- Đi chơi phiếm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nhàn nhã
nhàn nhạt
nhàn rỗi
nhàn tản
nhãn
* Tham khảo ngữ cảnh
Giờ nhân đêm vắng , dạo bước
nhàn du
, không ngờ chàng lại đã đến trước ở đây.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhàn du
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm