Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhãn hiệu
nhãn hiệu
dt. Hình và màu sắc, tên hiệu một món hàng:
Nhãn-hiệu cầu-chứng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhãn hiệu
- Dấu hiệu của nhà sản xuất dán lên trên mặt hàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhãn hiệu
dt.
Dấu hiệu riêng của cơ sở sản xuất được dán, in trên mặt hàng hoá.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhãn hiệu
dt
(H. hiệu: nhà hàng) Dấu hiệu riêng của nhà sản xuất trên mặt hàng:
Nhãn hiệu của thực phẩm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhãn hiệu
dt. Giấy dán ở ngoài để làm hiệu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhãn hiệu
.- Dấu hiệu của nhà sản xuất dán lên trên mặt hàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nhãn khoa
nhãn kính
nhãn lồng
nhãn lực
nhãn nước
* Tham khảo ngữ cảnh
Máy vô tuyến truyền hình đen trắng
nhãn hiệu
Starfurt của Cộng hòa dân chủ Đức nhưng chỉ phát đến đến 9 giờ là hết chương trình.
Cũng theo sách trên , Hồ Tông Thốc soạn Thảo
nhãn hiệu
tần tập).
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhãn hiệu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm