Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhân tình nhân ngãi
nhân tình nhân ngãi
Người yêu, quan hệ yêu đương (của người đã có vợ, có chồng).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
nhân tính
nhân tố
nhân tố hữu sinh
nhân tố vô sinh
nhân trần
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng đến tháng tám này , tôi cưới vợ cho nó , mà nếu bên nhà gái họ biết nó có
nhân tình nhân ngãi
, thì ai người ta chịu để yên.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhân tình nhân ngãi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm