Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhặng xị
nhặng xị
đt. Nh Nhặng-bộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhặng xị
- Bắng nhắng, làm ra vẻ quan trọng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhặng xị
tt.
Rộ lên, làm ồn ào, ầm ĩ một cách phát cáu, phát ghét:
Xe bóp còi nhặng xị.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhặng xị
tt, trgt
Như Nhặng bộ:
Cả xóm ghét lão ta vì cái tính nhặng xị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhặng xị
đt. Nht. Nhặng. đt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
nhắp
nhắp
nhắt
nhặt
nhặt
* Tham khảo ngữ cảnh
Mực xồ lên sủa
nhặng xị
.
Những tiếng chửi tục , lời hò hét cứ
nhặng xị
lên.
Thế nên mặc dù vẫn lắc đầu quầy quậy nhưng hai chân Lãm lại không cưỡng nổi những cú xô đẩy và
nhặng xị
những lời mời mọc.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhặng xị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm