Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhất cử lưỡng tiện
nhất cử lưỡng tiện
Chỉ làm một việc hoặc một lần mà kết hợp giải quyết luôn được cả việc khác.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhất cử lưỡng tiện
ng
(H. cử: cất lên; lưỡng: hai; tiện: thuận lợi) Nói một việc làm được hai cái lợi:
Vừa về lao động với nông dân, vừa có dịp nghiên cứu tâm lí nông dân, như thế là nhất cử lưỡng tiện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nhất dạ đế vương
nhất dáng, nhì men, ba chàm, bốn vẽ
nhất diệp tri thu
nhất duyên, nhì phận, tam phong thổ
nhất đán
* Tham khảo ngữ cảnh
Như thế là
nhất cử lưỡng tiện
, là mưu chước vẹn toàn".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhất cử lưỡng tiện
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm