Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhát hít
nhát hít
tt. Rất nhát, hay sợ ma và kẻ nghịch:
Bộ nhát hít mà nói phách.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhát hít
tt.
Rất nhát:
Thằng bé nhát hít.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
nhát như cáy
nhát như thỏ đế
nhạt
nhạt nhão
nhạt nhẽo
* Tham khảo ngữ cảnh
Hồn nãy , nó ngỡ mình đưa nó đi giết nên nó chết giấc đó !
Thì thứ đó mà gan góc mẹ gì ! Có tài chỉ chọc chớ
nhát hít
thôi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhát hít
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm