Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhất tâm
nhất tâm
đt. Một lòng, chuyên-tâm vào:
Nhất tâm làm hiàu
// Cùng một lòng, đồng lòng:
Tất-cả đều nhất tâm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhất tâm
- Một lòng, đồng lòng: Trên dưới nhất tâm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhất tâm
I.
tt.
Một lòng, đồng lòng:
tất cả đều nhất tâm, triệu người như một.
II
. pht
. Trước sau như một, duy trì mãi, không đổi thay:
Ta nhất tâm đợi bạn, bạn dùng dằng đợi ai.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhất tâm
tt, trgt
(H. tâm: lòng) Một lòng; Đồng lòng:
Cả nước nhất tâm chống giặc xâm lược.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhất tâm
bt. Một lòng, đồng lòng
: Nhất tâm chống giặc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhất tâm
.- Một lòng, đồng lòng:
Trên dưới nhất tâm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nhất tâm
Một lòng, đồng lòng:
Trên dưới nhất tâm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nhất tề
nhất thành bất biến
nhất thần
nhất thần giáo
nhất thất túc thành thiên cổ hận
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng về Hồ thiếp cũng về Hồ
Chàng về Hồ Hán , thiếp về Hồ Tây
Chàng về khuyên bạn
nhất tâm
Trăm năm chớ có ôm cầm thuyền ai.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhất tâm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm