Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhè nhè
nhè nhè
trt. Nhề-nhệ, tiếng khóc dai và kéo dài:
Khóc nhè-nhè suốt ngày.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhè nhè
- Nói trẻ con vòi lâu: Nhè nhè suốt buổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhè nhè
đgt.
(Trẻ con) vòi vĩnh hoặc hờn khóc với giọng kéo dài ra, gây cảm giác bực bội, khó chịu:
suốt ngày nhè nhè đòi kẹo
o
Thằng bé bị sốt quấy nhè nhè suốt ngày.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhè nhè
tt. Rè-rè, không gọn-gàng
: Say rồi nói giọng nhè-nhè.
//
Khóc nhè-nhè.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhè nhè
.- Nói trẻ con vòi lâu:
Nhè nhè suốt buổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nhè nhè
Cũng nghĩa như “nhè”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nhè ông sư mượn lược
nhẻ
nhẻ nhói
nhẻ nhót
nhẽ
* Tham khảo ngữ cảnh
Ba Bay liền nhíu đôi mày lưỡi mác
nhè nhè
hỏi Hiếc :
Bỉ ấy có " te " (4) không ?
Te thì mày làm gì ?
Rõ phí của !
Cả bọn cười vang lên.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhè nhè
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm